Thực đơn
Niken(II)_hydroxit Phản ứngNiken(II) hydroxit thường được sử dụng trong bình ắc quy điện. Cụ thể, Ni(OH)2 dễ dàng bị oxy hóa thành niken(III) oxy-hydroxit, NiOOH, kết hợp với phản ứng khử, thường là của một hydrua của kim loại (phản ứng 1 và 2).[8]
Phản ứng 1: Ni(OH)2 + OH− → NiO(OH) + H2O + e−
Phản ứng 2: M + H2O + e− → MH + OH−
Phản ứng thực tế: (trong H2O) Ni(OH)2 + M → NiOOH + MH
Trong hai dạng, α-Ni(OH)2 có năng lực lý thuyết cao hơn và do đó thường được xem là thích hợp hơn trong các ứng dụng điện hóa.[4]. Tuy nhiên, nó biến đổi thành β-Ni(OH)2 trong các dung dịch kiềm, dẫn đến nhiều cuộc điều tra về khả năng ổn định điện cực α-Ni(OH)2 cho các ứng dụng trong công nghiệp.[5]
Thực đơn
Niken(II)_hydroxit Phản ứngLiên quan
Niken Niken cacbonyl Niken(II) sunfat Niken(II) hydroxit Niken(II) clorua Niken(II) bromua Niken(II) nitrat Niken(II) cacbonat Niken(II) iotua Niken(II) oxalatTài liệu tham khảo
WikiPedia: Niken(II)_hydroxit http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/17807176 http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1016%2F0378-7753(82)80057-8 //doi.org/10.1021%2Fnl010003p //doi.org/10.1126%2Fscience.260.5105.176 //doi.org/10.1149%2F1.1392522 //doi.org/10.1149%2F1.2059264